Đặc điểm |
|
Phân tích riêng, truy cập ngẫu nhiên, hoàn toàn tự động, kiểu dáng để bàn |
|
Tốc độ |
200 test/giờ, có thể lên đến 330 test/giờ với ISE |
Hệ thống rửa cuvet tự động |
8 khâu với chất tẩy rửa và nước được làm ấm |
Hệ thống lưới quang học |
với 12 bước sóng |
Thể tích phản ứng tối thiểu |
150 μl |
Thanh trộn riêng |
Có |
Số vị trí đặt mẫu và hóa chất |
40 vị trí đặt mẫu và 40 vị trí đặt hóa chất |
Ngăn mát |
2~12oC bảo quản mẫu và hóa chất |
Cuvet |
80 cuvet phản ứng có thể tái sử dụng |
Thể tích mẫu:; |
2~45 μl |
Thể tích hóa chất: |
10~350 μl |
Rửa đầu hút tự động, cả trong và ngoài |
Có |
Phát hiện mức độ chất lỏng và bảo vệ va đập cho đầu dò |
Có |
Kết nối 2 chiều với máy chủ LIS |
Có |
Chương trình cài đặt hóa chất sẵn có |
Có |
Thông số kỹ thuật |
|
1. Hệ thống: |
|
Hoàn toàn tự động, phân tích riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, kiểu dáng để bàn |
|
Ưu tiên mẫu STAT |
|
2. Tốc độ: |
|
Không gồm ISE |
200 mẫu/ giờ, |
với ISE. |
lên tới 330 mẫu/ giờ |
3. Nguyên lý đo và phương pháp đo: |
|
Nguyên lý: |
Đo hấp thụ quang học, đo độ đục, công nghệ điện chọn lọc Ion |
Phương pháp đo: |
+ Điểm cuối |
|
+ Cố định thời gian |
|
+ Động học |
|
+ Điện cực chọn lọc ISE |
|
+ Hoá chất phản ứng đơn/đôi |
|
+ Không màu/có màu |
4. Thiết lập hệ thống: |
|
Hệ thống mở người sử dụng tự thiết lập thông số cho chương trình chạy |
|
Chương trình cài đặt hóa chất sẵn có |
|
5. Khay hoá chất và mẫu bệnh phẩm: |
|
Ngăn đựng hoá chất |
40 vị trí |
Ngăn đựng mẫu |
40 vị trí |
Thể tích R1: |
10~350μl, mỗi bước 1μl |
Thể tích R2: |
10~200 μl, mỗi bước 1 μl |
Thể tích mẫu: |
2~45 μl, mỗi bước 0.1 μl |
6. Kim hút hóa chất/ mẫu bệnh phẩm |
|
Phát hiện mức độ chất lỏng, bảo vệ khỏi sự va đập ngang và dọc |
|
Kiểm tra lượng hóa chất còn lại,làm ấm hóa chất ban đầu |
|
Tự động rửa đầu dò cả trong và ngoài |
|
Tự động pha loãng mẫu |
|
7. Hệ thống đọc mã vạch nội bộ (Lựa chọn thêm) |
|
Sử dụng cho chương trình của hóa chất và mẫu bệnh phẩm |
|
Áp dụng cho một số hệ thống mã vạch khác nhau: IFT (2 trong số 5), codabar, code 128, code 39, UPC/EAN, code93 |
|
Có thể kết nối 2 chiều với LIS |
|
9. Khay phản ứng: |
|
Khay phản ứng: |
dạng xoay, chứa 80 cuvet |
Cuvet: |
có thể sử dụng lại, chiều dài quang học 5mm |
Thể tích phản ứng: |
150~500 μl |
Nhiệt độ hoạt động: |
37 oC ±1 oC |
10. Hệ thống quang học: |
|
Đèn |
halogen-vonfram 6V/20W |
Quang kế: |
đảo ngược, hệ thống lưới quang học |
Kính lọc: |
gồm 12 bước sóng 340nm, 380 nm, 412nm, 450nm, 505nm, 546nm, 570nm, 605nm, 660nm, 700nm, 740nm, 800nm |
Dải hấp thụ: |
0~3.3Abs |
Độ nhạy quang: |
0.0001Abs |
11. Hệ thống điều khiển: |
|
Phần mềm |
Windows XP Pro/Home SP2 hoặc Windows7 |
Giao thức kết nối: |
RS-232 |
12. Điều kiện làm việc: |
|
Điện nguồn: |
200-240V ,50/60Hz,≤1500VA |
hoặc 100~130V, 50/60Hz, ≤1500VA. |
|
Nhiệt độ làm việc |
15-30oC, lưu trữ 0~40 oC |
Độ ẩm: |
35-85%RH |
Lượng nước tiêu thụ: |
≤4.5l/giờ |
13. Kích thước: |
860mm x 700mm x 625mm (WxDxH) |
14. Khối lượng: |
130kg |