MÁY XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU TỰ ĐỘNG CoaLAB 1000 |
|
Hãng Sx : LaBitec GmbH Nước Sx : Đức Chất lượng: ISO, CE.
|
* Hệ thống cơ bản-nổi bật - Màn hình màu đồ họa hiển thị các đường cong phản ứng, ghi thời gian thực - 50 hóa chất và các vị trí của từng xét nghiệm có thể chỉnh sửa - Lên đến 10.000 kết quả và dữ liệu đường cong có thể được lưu trữ trong một bộ nhớ vòng hoặc lưu trên một thẻ nhớ USB. - Có 4 chu kỳ rửa chuyên sâu khác nhau (dùng được 2 bộ rửa) - Đường cong chuẩn / giá trị tham chiếu có thể chỉnh sửa lên đến 7 điểm đo - 2 đường cong chuẩn có thể được gán cho mỗi xét nghiệm - Tự động tính toán kết quả - Cập nhật phần mềm / thông số qua thẻ nhớ USB - Sử dụng phần mềm đa ngôn ngữ * Thân thiện với người dùng - Thiết kế mới giao diện đồ họa trực quan với người dùng - Màn hình định vị cảm ứng (hiển thị đa mầu sắc) - in kết quả nhanh gọn có thể kết nối hoặc không kết nối với thiết bị ngoại vi * Đáng tin cậy - Nguồn sáng LED có độ nhậy cao (lựa chọn 2 hoặc 3 bước sóng) - Độ tuyến tính lên tới 3OD - Tự do lựa chọn các phương pháp (cố định mật độ quang, động học, Sự chênh lệch, mE/s, max. OD) - Chương trình chạy cấp cứu STAT với 3 vị trí STAT ( cấp cứu ) * Tiết kiệm - Hệ thống hóa chất mở cho phép sử dụng chạy cho nhiều hãng hóa chất khác nhau - Sử dụng một vòng cóng đo cuvet (Mỗi vòng có 32 cuvet) - Lượng thể tích nhỏ Micro (150μl - 300μl) - Khay hóa chất tháo rời phù hợp nhiều cỡ lọ hóa chất khác nhau (bảo quản lạnh) - Để lọ mẫu bệnh phẩm loại thông dụng và cỡ nhỏ * Nâng cấp máy CoaLAB 1000 của bạn... Có thể lựa chọn những tính năng và lựa chọn thêm ưu việt của phần mềm. Nâng cấp máy đông máu của bạn ở thời điểm thuận tiện cho bạn hoặc lựa chọn kiểu mà bạn thích ngay lập tức. * Thêm vào phần mềm - Khả năng tự động đo lại - Tự động chuẩn - Kết nối hai chiều với máy tính chủ. - Chương trình QC |
Bảng tính năng các thông số đo được
stt |
các thông số đo được |
Model |
1 |
Đông máu thông thường: Fibrinogen, PT, APTT, TT
Soi màu: AT III, Plasminogen, Anpha 2 anti plasmine
Miễn dịch đặc biệt: PT/FIB, Protein C/S, Ecarin Test, BT, Extrinsic Factor II, V, VII, X Intrinsic Factor VIII, IX, XII Factor V Leiden, Lupus Pict, TDT, TAFI
Latex: D- Dimer, C-Reaction protein |
CoaLAB 1000 ( CL1K-09) ( LED/2 kênh đo song song/ bước sóng đo 405/570/740) |
Bảng thông số kỹ thuật
stt |
Model: CoaLAB 1000 (CL1K-09) |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Nguồn sáng/kênh đo/ bước sóng |
LED/2kênh/405-570-740nm độ tuyến tính đạt đến 3 OD |
2 |
tôc độ đo: |
120 mẫu/h |
3 |
Số vị trí rửa |
3 vị trí |
4 |
Số vị trí hóa chất |
15 vị trí ( 3 vị trí 15ml + 12 vị trí 5ml) |
5 |
Số vị trí bệnh phẩm |
2x11 vị trí bệnh phẩm+ 3 vị trí cấp cứu ( STAT) |
6 |
Cuvet phản ứng |
32 vị trí cuvet phản ứng/ vòng |
6 |
Thể tích ô cuvet phản ứng: |
150ul-300ul |
7 |
Thể tích hút mẫu |
2-250ul ( độ chính xác 0.1ul) |
8 |
Chu kỳ rửa kim hút |
2 chu kỳ rửa riêng rẽ |
9 |
Màn hình hiển thị |
Màn cảm ứng đa điểm, độ phân giải 600x800pci, kích thước 17x12.5cm |
10 |
Giao diện kết nối |
RS 232, USB, LAN, Micro Chip Card |
11 |
Khả năng kết nối |
Máy in ngoài, Bộ đọc barcode |
12 |
dung lượng bộ nhớ |
lưu trữ 10.000 kết quả và đồ thị phản ứng |
13 |
phần mềm chuyên dụng sử dụng cho CoaLAB series |
CoaLAB software |
14 |
kích thước máy |
30.7x22.9x19.6ich, trọng lượng 55.1lb |